Phân phối chương trình Tiểu học
Phân phối chương trình Môn Tập đọc, học vần - Tiểu học
TUẦN |
LỚP 1 |
LỚP 2 |
LỚP 3 |
LỚP 4 |
LỚP 5 |
HỌC VẦN |
TẬP ĐỌC |
TẬP ĐỌC |
TẬP ĐỌC |
TẬP ĐỌC |
|
1 |
- Bài 1: e- Bài 2: b - Bài 3: / |
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.- Tự thuật. (- Ngày hôm qua đâu rồi?) |
- Cậu bé thông minh.
- Hai bàn tay em. (- Đơn xin vào Đội.) |
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Mẹ ốm. |
- Thư gửi các học sinh.
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa. |
2 |
- Bài 4: ?- Bài 5: \ ~ - Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ -… - Bài 7: ê – v |
- Phần thưởng.- Làm việc thật là vui. (- Mít làm thơ.) |
- Ai có lỗi?
- Cô giáo tí hon. (- Khi mẹ vắng nhà.) |
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt).
- Truyện cổ nước mình. |
- Nghìn năm văn hiến.
- Sắc màu em yêu. |
3 |
- Bài 8: l – h- Bài 9: o – c - Bài 10: ô – ơ - Bài 11: Ôn tập- Bài 12: i – a |
- Bạn của Nai nhỏ.- Gọi bạn. (- Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A.) |
- Chiếc áo len.
- Quạt cho bà ngủ. (- Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.) |
- Thư thăm bạn.
- Người ăn xin. |
- Lòng dân.
- Lòng dân (tt). |
4 |
- Bài 13: n – m- Bài 14: d – đ - Bài 15: t – th - Bài 16: Ôn tập |
- Bím tóc đuôi sam.- Trên chiếc bè. (- Mít làm thơ – tt) |
- Người mẹ.
- Ông ngoại. (- Mẹ vắng nhà ngày bão.) |
- Một người chính trực.
- Tre Việt Nam. |
- Những con sếu bằng giấy.
- Bài ca về trái đất. |
5 |
- Bài 17: u – ư- Bài 18: x – ch - Bài 19: s – r - Bài 20: k – kh- Bài 21: Ôn tập |
- Chiếc bút mực.- Mục lục sách. (- Cái trống trường em.) |
- Người lính dũng cảm.
- Cuộc họp của chữ viết. (- Mùa thu của em.) |
- Những hạt thóc giống.
- Gà Trống và Cáo. |
- Một chuyên gia máy xúc.
- Ê-mi-li, con… |
6 |
- Bài 22: ph – nh- Bài 23: g – gh - Bài 24: q – qu – gi - Bài 25: ng – ngh- Bài 26: y – tr |
- Mẩu giấy vụn.
- Ngôi trường mới. (- Mua kính.) |
- Bài tập làm văn.
- Nhớ lại buổi đầu đi học. (- Ngày khai trường.) |
- Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca.
- Chị em tôi. |
- Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai.
- Tác phẩm của Sile và tên phát xít. |
7 |
- Bài 27: Ôn tập- Ôn tập: Ôn tập âm và chữ ghi âm - Bài 28: Chữ thường – chữ hoa - Bài 29: Ia |
- Người thầy cũ.- Thời khóa biểu. (- Cô giáo lớp em.) |
- Trận bóng dưới lòng đường.
- Bận. (- Lừa và ngựa.) |
- Trung thu độc lập.
- Ở Vương quốc Tương Lai. |
- Những người bạn tốt.
- Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. |
8 |
- Bài 30: Ua – ưa- Bài 31: Ôn tập - Bài 32: oi – ai - Bài 33: ôi – ơi- Bài 34: ui – ưi |
- Người mẹ hiền.
- Bàn tay dịu dàng. (- Đổi giày.) |
- Các em nhỏ và cụ già.
- Tiếng ru. (- Những chiếc chuông reo.) |
- Nếu chúng mình có phép lạ.
- Đôi giày ba ta màu xanh. |
- Kì diệu rừng xanh.
- Trước cổng trời. |
9 |
- Bài 35: uôi – ươi- Bài 36: ay – â ây - Bài 37: Ôn tập - Bài 38: eo – ao |
Ôn tập giữa học kì I | Ôn tập giữa học kì I | - Thưa chuyện với mẹ.
- Điều ước của vua Mi-đát. |
- Cái gì quý nhất?
- Đất Cà Mau. |
10 |
- Bài 39: au – âu- Bài 40: iu – êu - Ôn tập giữa học kì I - Bài 41: iêu – yêu |
- Sáng kiến của bé Hà.
- Bưu thiếp. (- Thương ông.) |
- Giọng quê hương.
- Thư gửi bà. (- Quê hương.) |
Ôn tập giữa học kì I | Ôn tập giữa học kì I |
11 |
- Bài 42: ưu – ươu- Bài 43: Ôn tập - Bài 44: on – an - Bài 45: ân – ă ăn |
- Bà cháu.
- Cây xoài của ông em. (- Đi chợ.) |
- Đất quý, đất yêu.
- Vẽ quê hương. (- Chõ bánh khúc của dì tôi.) |
- Ông Trạng thả diều.- Có chí thì nên. |
- Chuyện một khu vườn nhỏ.
- Tiếng vọng. |
12 |
- Bài 46: ôn – ơn- Bài 47: en – ên - Bài 48: in – un - Bài 49: iên – yên- Bài 50: uôn – ươn |
- Sự tích cây vú sữa.- Mẹ. (- Điện thoại.) |
- Nắng phương Nam.
- Cảnh đẹp non sông. (- Luôn nghĩ đến miền Nam.) |
- “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi.
- Vẽ trứng. |
- Mùa thảo quả.
- Hành trình của bầy ong. |
13 |
- Bài 51: Ôn tập- Bài 52: ong – ông - Bài 53: ăng – âng - Bài 54: ung – ưng |
- Bông hoa Niềm Vui.- Quà của bố. (- Há miệng chờ sung.) |
- Người con của Tây Nguyên.
- Cửa Tùng. (- Vàm Cỏ Đông.) |
- Người tìm đường lên các vì sao.
- Văn hay chữ tốt. |
- Người gác rừng tí hon.
- Trồng rừng ngập mặn. |
14 |
- Bài 55: eng – iêng- Bài 56: uông – ương - Bài 57: ang – anh - Bài 58: inh – ênh- Bài 59: Ôn tập |
- Câu chuyện bó đũa.- Nhắn tin. (- Tiếng võng kêu.) |
- Người liên lạc nhỏ.
- Nhớ Việt Bắc. (- Một trường tiểu học vùng cao.) |
- Chú Đất Nung.
- Chú Đất Nung (tt). |
- Chuỗi ngọc lam.
- Hạt gạo làng ta. |
15 |
- Bài 60: om – am- Bài 61: ăm – âm - Bài 62: ôm – ơm - Bài 63: em – êm |
- Hai anh em.- Bé Hoa. (- Bán chó.) |
- Hũ bạc của người cha.
- Nhà rông ở Tây Nguyên. (- Nhà bố ở.) |
- Cánh diều tuổi thơ.
- Tuổi ngựa. |
- Buôn Chư Lênh đón cô giáo.
- Về ngôi nhà đang xây. |
16 |
- Bài 64: im – um- Bài 65: iêm – yêm - Bài 66: uôm – ươm - Bài 67: Ôn tập- Bài 68: ot – at |
- Con chó nhà hàng xóm.- Thời gian biểu. (- Đàn gà mới nở.) |
- Đôi bạn.
- Về quê ngoại. (- Ba điều ước.) |
- Kéo co.
- Trong quán ăn “Ba cá bống”. |
- Thầy thuốc như mẹ hiền.
- Thầy cúng đí bệnh viện. |
17 |
- Bài 69: ăt – ât- Bài 70: ôt – ơt - Bài 71: et – êt - Bài 72: ut – ưt |
- Tìm ngọc.- Gà “tỉ tê” với gà. (- Thêm sừng cho ngựa.) |
- Mồ Côi xử kiện.
- Anh Đom Đóm. (- Âm thanh thành phố.) |
- Rất nhiều mặt trăng.
- Rất nhiều mặt trăng (tt). |
- Ngu Công xã Trịnh Tường.
- Ca dao về lao động sản xuất. |
18 |
- Bài 73: it – iêt- Bài 74: uôt – ươt - Bài 75: Ôn tập - Bài 76: oc – ac- Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập cuối học kì I | Ôn tập cuối học kì I |
19 |
- Bài 77: ăc – âc- Bài 78: uc – ưc - Bài 79: ôc – uôc - Bài 80: iêc – ươc |
- Chuyện bốn mùa.- Thư Trung thu. (- Lá thư nhầm địa chỉ.) |
- Hai Bà Trưng.
- Báo cáo kết quả tháng thi đua Noi gương chú bộ đội. (- Bộ đội về làng.) |
- Bốn anh tài.
- Chuyện cổ tích về loài người. |
- Người công dân số Một.
- Người công dân số Một (tt). |
20 |
- Bài 81: ach- Bài 82: ich – êch - Bài 83: Ôn tập - Bài 84: op – ap- Bài 85: ăp – âp |
- Ông Mạnh thắng Thần Gió.
- Mùa xuân đến. (- Mùa nước nổi.) |
- Ở lại với chiến khu.
- Chú ở bên Bác Hồ. (- Trên đường mòn Hồ Chí Minh.) |
- Bốn anh tài (tt).- Trống đồng Đông Sơn. |
- Thái sư Trần Thủ Độ.
- Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng. |
21 |
- Bài 86: ôp – ơp- Bài 87: ep – êp - Bài 88: ip – up - Bài 89: iêp – ươp |
- Chim sơn ca và bông cúc trắng.- Vè chim. (- Thông báo của thư viện vườn chim.) |
- Ông tổ nghề thêu.
- Bàn tay cô giáo. (- Người trí thức yêu nước.) |
- Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa.
- Bè xuôi sông La. |
- Trí dũng song toàn.
- Tiếng rao đêm. |
22 |
- Bài 90: Ôn tập- Bài 91: oa – oe - Bài 92: oai – oay - Bài 93: oan – oăn- Bài 94: oang – ăng |
- Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
- Cò và Cuốc. (- Chim rừng Tây Nguyên.) |
- Nhà bác học và bà cụ.
- Cái cầu. (- Chiếc máy bơm.) |
- Sầu riêng.
- Chợ Tết. |
- Lập làng giữ biển.
- Cao Bằng. |
23 |
- Bài 95: oanh – oach- Bài 96: oat – oăt - Bài 97: Ôn tập - Bài 98: uê – uy- Bài 99: uơ – uya |
- Bác sĩ Sói.- Nội qui Đảo Khỉ. (- Sư Tử xuất quân.) |
- Nhà ảo thuật.
- Chương trình xiếc đặc sắc. (- Em vẽ Bác Hồ.) |
- Hoa học trò.
- Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ. |
- Phân xử tài tình.
- Chú đi tuần. |
24 |
- Bài 100: uân – uyên- Bài 101: uât – uyêt - Bài 102: uynh – uych - Bài 103: Ôn tập |
- Quả tim khỉ.
- Voi nhà. (- Gấu trắng là chúa tò mò.) |
- Đối đáp với vua.
- Tiếng đàn. (- Mặt trời mọc ở đằng… Tây!) |
- Vẽ về cuộc sống an toàn.
- Đoàn thuyền đánh cá. |
- Luật tục xưa của người Ê – đê.
- Hộp thư mật. |
TẬP ĐỌC |
|
||||
25 |
- Trường em.- Tặng cháu. - Cái nhãn vở. |
- Sơn Tinh, Thủy Tinh.- Bé nhìn biển. (- Dự báo thời tiết.) |
- Hội vật.
- Hội đua vơi ở Tây Nguyên. (- Ngày hội rừng xanh.) |
- Khuất phục tên cướp biển.
- Bài thơ về tiểu đội xe không kính. |
- Phong cảnh đền Hùng.
- Cửa sông. |
26 |
- Bàn tay mẹ.- Cái Bống. - Ôn tập giữa học kì II |
- Tôm Càng và cá con.- Sông Hương. (- Cá sấu sợ cá mập.) |
- Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử.
- Rước đèn ông sao. (- Đi hội chùa Hương.) |
- Thắng biển.- Ga-vrốt ngoài chiến lũy. |
- Nghĩa thầy trò.
- Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. |
27 |
- Hoa ngọc lan.- Ai dậy sớm. - Mưu chú Sẻ. |
Ôn tập giữa học kì II |
Ôn tập giữa học kì II |
- Dù sao trái đất vẫn quay!- Con sẻ. |
- Tranh làng Hồ.
- Đất nước. |
28 |
- Ngôi nhà- Quà của bố. - Vì bây giờ mẹ mới về. |
- Kho báu.
- Cây dừa. (- Bạn có biết?) |
- Cuộc chạy đua trong rừng.
- Cùng vui chơi. (- Tin thể thao.) |
Ôn tập giữa học kì II | Ôn tập giữa học kì II |
29 |
- Đầm sen.- Mời vào. - Chú công. |
- Những quả đào.- Cây đa quê hương. (- Cậu bé và cây si già.) |
- Buổi học thể dục.
- Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. (- Bé thành phi công.) |
- Đường đi SaPa.
- Trăng ơi… từ đâu đến? |
- Một vụ đắm tàu.
- Con gái. |
30 |
- Chuyện ở lớp.- Mèo con đi học. - Người bạn tốt. |
- Ai ngoan sẽ được thưởng.
- Cháu nhớ Bác Hồ. (- Xem truyền hình.) |
- Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua.
- Một mái nhà chung. (- Ngọn lửa Ô-lim-pích.) |
- Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
- Dòng sông mặc áo. |
- Thuần phục sư tử.
- Tà áo dài Việt Nam. |
31 |
- Ngưỡng cửa- Kể cho bé nghe. - Hai chị em. |
- Chiếc rễ đa tròn.
- Cây và hoa bên Lăng Bác. (- Bảo vệ như thế là rất tốt.) |
- Bác sĩ Y-éc-xanh.
- Bài hát trồng cây. (- Con cò.) |
- Ăng – co Vát.
- Con chuồn chuồn nước. |
- Công việc đầu tiên.
- Bầm ơi. |
32 |
- Hồ Gươm.- Lũy tre. - Sau cơn mưa. |
- Chuyện quả bầu.- Tiếng chổi tre. (- Quyển sổ liên lạc.) |
- Người đi săn và con vượn.
- Cuốn sổ tay. (- Mè hoa lượn sóng.) |
- Vương quốc vắng nụ cười.
- Ngắm trăng. Không đề. |
- Út Vịnh.
- Những cánh buồm. |
33 |
- Cây bàng.- Đi học. - Nói dối hại thân. |
- Bóp nát quả cam.
- Lượm. (- Lá cờ.) |
- Cóc kiện trời.
- Mặt trời xanh của tôi. (- Quà của đồng nội.) |
- Vương quốc vắng nụ cười (tt).
- Con chim chiền chiện. |
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- Sang năm con lên bảy. |
34 |
- Bác đưa thư.- Làm anh. - Người trồng na. |
- Người làm đồ chơi.- Đàn bê của anh Hồ Giáo. (- Cháy nhà hàng xóm.) |
- Sự tích chú Cuội cung trăng.
- Mưa. (- Trên con tàu vũ trụ.) |
- Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Ăn “mầm đá”. |
- Lớp học trên đường.
- Nếu trái đất thiếu trẻ con. |
35 |
- Anh hùng biển cả- Ò… ó… o - Ôn tập cuối học kì II |
Ôn tập cuối học kì II | Ôn tập cuối học kì II | Ôn tập cuối học kì II | Ôn tập cuối học kì II |